Công tắc khóa cửa SFDL2 an toàn loại mỏng Autonics có thể phát hiện trạng thái đóng và mở cửa của máy, và cũng có thể giữ cửa luôn khóa trong quá trình hoạt động của máy ở các khu vực nguy cơ nguy hiểm. SFDL2 Series có kích thước mỏng và có thể lắp đặt mặt trước/mặt sau giúp linh hoạt trong lắp đặt ở nhiều vị trí sử dụng khác nhau. Công tắc này cũng có model nút ấn mở khóa giúp nâng cao mức độ an toàn.
Các tính năng chính công tắc khóa cửa SFDL2 an toàn loại mỏng Autonics
- Kích thước mỏng W 90 x H 105 x D 35.5 mm
- Đầu công tắc có thể xoay để thay đổi hướng tra chìa khóa hoạt động
: Chìa khóa hoạt động có thể được tra từ 4 hướng (mặt trên/các mặt bên) - Nhiều loại tiếp điểm khác nhau (lên đến 6 tiếp điểm)
: Khóa N.C. 2/N.O. 1+Door N.C. 2/N.O.1
- : Khóa N.C. 3+Door N.C. 2/N.O.1
- : Khóa N.C. 2/N.O. 1+Door N.C. 3
- Chức năng mở khóa thủ công (dùng chìa mở khóa) trong trường hợp khẩn cấp khi lắp đặt hoặc kiểm tra
: Loại tiêu chuẩn (dấu cộng) và loại có chìa mở khóa đặc biệt, nút mở khóa ở mặt sau - Hai phương thức khóa-mở khóa
: Các model khóa bằng cơ – mở bằng Solenoid, khóa bằng Solenoid – mở bằng cơ - Nhiều loại lắp đặt khác nhau tùy thuộc vào vị trí tra chìa khóa hoạt động
: Model lắp đặt mặt trước / mặt sau - Model có đầu kim loại với khả năng chịu lực và độ bền cao
: Khóa N.C. 3+Door N.C. 3
Có thể chọn loại lắp đặt mặt trước / Mặt sau
SFDL2 series có các model lắp đặt mặt trước / mặt sau tùy thuộc vào yêu cầu lắp đặt. Khách hàng cũng có thể chọn model nút mở khóa, cho phép nhân viên vận hành mở khóa máy theo phương thức thủ công khi đang ở trong khu vực vận hành.
Lắp đặt mặt trước
Lắp đặt mặt sau
Nút mở khóa
Có thể chọn chìa mở khóa
Chìa mở khóa có thể được sử dụng để mở khóa trong thời gian mất điện hoặc trường hợp khẩn cấp. Khách hàng có thể chọn loại dấu cộng tiêu chuẩn và loại chìa mở khóa đặc biệt.
Insert Operation Key from 4 Directions
The head unit can be rotated to change the insert direction of operation keys as needed.
Tra chìa mở khóa từ 4 hướng
Đầu công tắc có thể xoay để thay đổi hướng tra chìa mở khóa khi cần.
Bộ lọc tìm kiếm
Chất liệu phần đầu (2) | |
---|---|
Cách khóa / mở khóa (2) | |
Vị trí tiếp điểm (4) | |
Hướng lắp đặt (2) | |
Ổ kết nối (2) | |
Loại khóa ngừng hoạt động (2) | |
Nút mở khóa ở mặt sau (2) | |
Vị trí lắp chìa mở khóa (2) |
NEW
SFDL2-PS6B-BM20K-T
Lực mở trực tiếp : Min. 80N
Khoảng cách mở trực tiếp : Min. 10mm
Lực kéo khi khóa : Min. 1,300N
Bộ chỉ thị : Trạng thái solenoid hoặc trạng thái tiếp điểm (màu cam, tùy thuộc vào kết nối)
Trọng lượng : ≈ 400 g (≈ 490 g)
NEW
SFDL2-M6B-BG1/2K-T
Lực mở trực tiếp : Min. 80N
Khoảng cách mở trực tiếp : Min. 10mm
Lực kéo khi khóa : Min. 1,300N
Bộ chỉ thị : Trạng thái solenoid hoặc trạng thái tiếp điểm (màu cam, tùy thuộc vào kết nối)
Trọng lượng : ≈ 400 g (≈ 490 g)
NEW
SFDL2-M6C-BG1/2K-T
Lực mở trực tiếp : Min. 80N
Khoảng cách mở trực tiếp : Min. 10mm
Lực kéo khi khóa : Min. 1,300N
Bộ chỉ thị : Trạng thái solenoid hoặc trạng thái tiếp điểm (màu cam, tùy thuộc vào kết nối)
Trọng lượng : ≈ 400 g (≈ 490 g)
NEW
SFDL2-M6D-BG1/2K-T
Lực mở trực tiếp : Min. 80N
Khoảng cách mở trực tiếp : Min. 10mm
Lực kéo khi khóa : Min. 1,300N
Bộ chỉ thị : Trạng thái solenoid hoặc trạng thái tiếp điểm (màu cam, tùy thuộc vào kết nối)
Trọng lượng : ≈ 400 g (≈ 490 g)
NEW
SFDL2-S6A-BM20-T
Lực mở trực tiếp : Min. 80N
Khoảng cách mở trực tiếp : Min. 10mm
Lực kéo khi khóa : Min. 1,300N
Bộ chỉ thị : Trạng thái solenoid hoặc trạng thái tiếp điểm (màu cam, tùy thuộc vào kết nối)
Trọng lượng : ≈ 400 g (≈ 490 g)
SFDL2-S6B-BM20-T
Lực mở trực tiếp : Min. 80N
Khoảng cách mở trực tiếp : Min. 10mm
Lực kéo khi khóa : Min. 1,300N
Bộ chỉ thị : Trạng thái solenoid hoặc trạng thái tiếp điểm (màu cam, tùy thuộc vào kết nối)
Trọng lượng : ≈ 400 g (≈ 490 g)
NEW
SFDL2-S6D-BM20-T
Lực mở trực tiếp : Min. 80N
Khoảng cách mở trực tiếp : Min. 10mm
Lực kéo khi khóa : Min. 1,300N
Bộ chỉ thị : Trạng thái solenoid hoặc trạng thái tiếp điểm (màu cam, tùy thuộc vào kết nối)
Trọng lượng : ≈ 400 g (≈ 490 g)
NEW
SFDL2-S6A-BG1/2-T
Lực mở trực tiếp : Min. 80N
Khoảng cách mở trực tiếp : Min. 10mm
Lực kéo khi khóa : Min. 1,300N
Bộ chỉ thị : Trạng thái solenoid hoặc trạng thái tiếp điểm (màu cam, tùy thuộc vào kết nối)
Trọng lượng : ≈ 400 g (≈ 490 g)